Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 (Tiêu Chuẩn ISO, 0.00 - 1000 FTU)

Model: HI93703
Hãng sản xuất: Hanna
Xuất xứ: Rumani.
Bảo hành: 12 tháng
22.450.000₫
* Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT
Tình trạng: Còn hàng
Điện thoại: 0976595968

Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703

Model: HI93703
Hãng sản xuất: HANNA
Xuất xứ: RUMANI
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật:
Thang đo: 0.00 đến 50.00 FTU
                 50 đến 1000 FTU
Độ phân giải: 0.01 (0.00 to 50.00 FTU); 1 (50 to 1000 FTU)
Độ chính xác: ±0.5 FTU hoặc ±5% giá trị (với giá trị lớn hơn)
Hiệu chuẩn: 3 điểm (0 FTU, 10 FTU và 500 FTU) (dung dịch chuẩn mua riêng)
Nguồn sáng: silicon photocell
Đèn: LED
Pin: 4 x 1.5V
Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% (không ngưng tụ)
Kích thước: 220 x 82 x 66 mm 
Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 Khối lượng: 510 g 
Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 cung cấp kèm cuvet với nắp, pin, hướng dẫn sử dụng và hộp đựng.
Dung dịch hiệu chuẩn mua riêng 


Tính Năng Nổi Bật Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703

Thiết kế tia đơn - Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 sử dụng một đầu dò ánh sáng ở 90° để phát hiện ánh sáng tán xạ. Đo độ đục có thể được thực hiện trong thang đo từ 0.00 đến 1000 FTU.

Tuân thủ ISO - Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 đáp ứng và vượt quá yêu cầu của phương pháp ISO 7027 để đo độ đục bằng cách sử dụng một nguồn ánh sáng LED hồng ngoại. Khi máy đã được thiết kế theo phương pháp ISO này, đơn vị sẽ được hiển thị theo FTU (Đơn vị độ đục Formazine); FTU là tương đương với đơn vị quốc tế công nhận NTU (đơn vị độ đục nephelometric).

Hiệu chuẩn - Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 có một chức năng hiệu chuẩn mạnh mẽ bù cho sự thay đổi cường độ ánh sáng. Hiệu chuẩn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng dung dịch hiệu chuẩn của hãng hoặc chuẩn do người dùng chuẩn bị. Một hiệu chuẩn độ đục hai hoặc ba điểm có thể được thực hiện bằng cách sử dụng chuẩn (0, 10, và 500 FTU).

Dung dịch chuẩn AMCO AEPA-1 - được công nhận như một tiêu chuẩn chính của USEPA. Các dung dịch chuẩn này không độc hại được làm từ polyme styren divinylbenzene đồng nhất về kích thước và mật độ. Những dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng lại nhiều lần và ổn định với thời hạn sử dụng lâu dài.

Ngày hiệu chuẩn cuối cùng - Máy Đo Độ Đục Hanna HI93703 cho phép người sử dụng lưu ngày hiệu chuẩn mới nhất. Xem lại những ngày chuẩn cuối cùng đơn giản với một nút bấm "DATE" trên mặt máy đo.

Chỉ thị pin yếu - Một chỉ thị "LO BAT" sẽ xuất hiện ở góc dưới bên phải của màn hình hiển thị khi pin thấp và cần phải được thay mới. Tại thời điểm này, máy vẫn có thể thực hiện khoảng 50 phép đo. Khi pin quá thấp để thực hiện phép đo đáng tin cậy, một thông báo xuất hiện và máy sẽ tự động tắt.

HI93703

Portable Turbidity Meter ISO Compliant

Details

The HI93703 Portable Turbidity Meter is specially designed for water quality measurements, providing reliable and accurate readings, even within low turbidity ranges. The instrument is based on a state-of-the-art optical system which guarantees accurate results, assures long term stability, and minimizes stray light and color interferences. Periodic calibration with the supplied standards compensates for any variations in intensity of the LED light source.  The 25 mm round cuvettes composed of special optical glass guarantee the repeatability of turbidity measurements.


Features at-a-glance

Single Beam Design - The HI93703 measures turbidity using a light detector at 90° for detection of scattered light. Turbidity measurements can be made in the 0.00 to 1000 FTU range.

ISO Compliant -  The HI93703 meets and exceeds the requirements of ISO 7027 method for turbidity measurements by use of an infrared LED light source. As this meter has been designed to follow this ISO method, the units are displayed in FTU (Formazine Turbidity Unit); FTU is equivalent to the other internationally recognized unit of NTU (Nephelometric Turbidity Unit).

Calibration – The HI93703 has a powerful calibration function that compensates for variation in light intensity. The calibration can be done using the supplied calibration solutions or user-prepared standards. A two or three-point turbidity calibration can be performed by using the supplied (0, 10, and 500 FTU) standards.

AMCO AEPA-1 Primary Turbidity Standard - The AMCO AEPA-1 supplied standards are recognized as a primary standard by the USEPA. These non-toxic standards are made of styrene divinylbenzene polymer spheres that are uniform in size and density. The standards are reusable and stable with a long shelf life.

Last Calibration Date – The HI93703 allows the user to store the last calibration date. Recall of the last calibration date is simple with a press of the “DATE” button on the face of the meter.

Low Battery Indicator – A "LO BAT" indication will appear on the lower right corner of the display when the batteries are low and need to be replaced. At this point, the instrument can still perform approximately 50 measurements. When the battery is too low to perform reliable measurements, a message appears and the meter will automatically switch off.



Significance of Use

Turbidity is one of the most important parameters used to determine the quality of drinking water. Once considered as a mostly aesthetic characteristic of drinking water, signi˜ficant evidence exists that controlling turbidity is a competent safeguard against pathogens. In natural water, turbidity measurements are taken to gauge general water quality and its compatibility in applications involving aquatic organisms. The monitoring and treatment or wastewater was once solely based on the control of turbidity. Currently, the measurement of turbidity at the end of the wastewater treatment process is necessary to verify that the values are within regulatory standards.

Turbidity of water is an optical property that causes light to be scattered and absorbed, rather than transmitted. The scattering of light that passes through a liquid is primarily caused by the suspended solids present. The higher the turbidity, the greater the amount of scattered light. Even a very pure liquid will scatter light to a certain degree, as no solution will have zero turbidity.  

The ISO standard for turbidity measurement uses infrared wavelength of light that is outside the visible spectrum. The primary benefit of the ISO method over the EPA method is the reduction of color interference. The EPA method uses a tungsten lamp that produces light that contains all of the visible wavelengths of light that we see as white. A solution that is colored will be adsorbed by a complementary wavelength of light which will affect the turbidity reading. Since the ISO method is outside the visible wavelength of light the color in the sample does not interfere with the measurement. The USEPA prefers the tungsten lamp since it provides for better accuracy at low ranges and drinking water should not be colored. The requirements of an optical turbidity meter for the measurement of diffuse radiation used in low range measurements (i.e. drinking water) expressed as formazin nephelometric units (FNU) according to ISO 7027:1999 are:


Measurement of diffuse radiation for water with low turbidity (0 FNU to 40 FNU)

  • The wavelength of the incident radiation shall be 860 nm.

  • The spectral bandwidth of the incident radiation shall be less than or equal to 60 nm.

  • There shall be no divergence from parallelism of the incident radiation and any convergence shall not exceed 1.5o.

  • The measuring angle, theta, between the optical axis of the incident radiation and that of the diffused radiation shall be 90o ±2.5o.

  • The aperture angle should be between 20o and 30o in the water sample.


Specifications

Range0.00 to 1000 FTU
Resolution0.01 (0.00 to 50.00 FTU); 1 (50 to 1000 FTU)
Accuracy±0.5 FTU or ±5% of reading (whichever is greater)
Calibrationthree points (0 FTU, 10 FTU and 500 FTU)
Light Detectorsilicon photocell
Light Source / Lifeinfrared LED / life of instrument
Battery Type / Life1.5V AA (4) /approximately 60 hours of continuous use or 900 measurements; auto-off after 5 minutes of non-use
Environment0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% (non condensing)
Dimensions220 x 82 x 66 mm (8.7 x 3.2 x 2.6’’)
Weight510 g (1.1 lb.)
Ordering Information

Each HI93703 (meter only) is supplied complete with: glass cuvette with cap, batteries (4 x 1.5V AA), and instructions.

Each HI93703C is a complete kit supplied with: 2 glass cuvettes with caps, batteries (4 x 1.5V AA) and instructions, HI93703-0 & HI93703-10 cal. solutions, HI93703-50 cleaning solution, tissue for wiping cuvettes, adn a rugged carrying case.

Hướng Dẫn Sử Dụng nhấn tải về HI93703

Bảo đảm chất lượng

Bảo đảm chất lượng

Sản phẩm bảo đảm chất lượng.
Hotline 24/7

Hotline 24/7

Hotline: 085 996 3888
Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

Sản phẩm bạn đã xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM